Thành phần

Mỗi ống 10ml chứa 100mg ibuprofen

Tá dược: Hydrophilic pyrogenic silica, sorbitol, sucralose, acid citric monohydrat, trinatri citrat, glycerin, natri carboxymethylcellulose, xanhthan gum, natri benzoat, tween 80, hương cam, hương chanh, phẩm màu vàng, nước tinh khiết.

Chỉ định

Hạ sốt ở trẻ em

Giảm đau trong các trường hợp như đau răng hoặc đau do nhổ răng, đau đầu, đau bụng kinh, đau trong viêm khớp dạng thấp, đau do bong gân.

Liều dùng

Hỗn hợp thuốc Profen được dùng theo đường uống. Lắc kỹ trước khi sử dụng

Liều khuyên dùng là 20 mg/kg/ngày, chia làm nhiều lần

Người lớn

Dùng giảm đau: 20 ml/lần x 3-4 lần/ ngày

Trẻ em:

Dùng để hạ sốt và giảm đau

Liều dùng cho trẻ em

Tuổi Liều dùng/lần
8 – 12 tuổi 20 ml 3 – 4 lần/ngày
3 – 7 tuổi 10 ml 3 – 4 lần/ngày
1 – 2 tuổi 5 ml 3 – 4 lần/ngày

Hướng dẫn sử dụng

Hỗn hợp thuốc Profen được dùng theo đường uống. Lắc kỹ trước khi sử dụng

Liều khuyên dùng là 20 mg/kg/ngày, chia làm nhiều lần

Người lớn

Dùng giảm đau: 20 ml/lần x 3-4 lần/ ngày

Trẻ em:

Dùng để hạ sốt và giảm đau

Liều dùng cho trẻ em

Tuổi Liều dùng/lần
8 – 12 tuổi 20 ml 3 – 4 lần/ngày
3 – 7 tuổi 10 ml 3 – 4 lần/ngày
1 – 2 tuổi 5 ml 3 – 4 lần/ngày

Chống chỉ định

Mẫn cảm với ibuprofen hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc

Bệnh nhân loét dạ dày tá tràng tiến triển

Bệnh nhân có tiền sử hen, mày đay hoặc mẫn cảm với aspirin hay các thuốc chống viêm không steoid khác

Bệnh nhân có tiền sử chảy máu hoặc thủng đường tiêu hóa có liên quan đến việc sử dụng các thuốc kháng viên không steroid khác trước đó.

Người bệnh bị hen hay bị co thắt phế quản, rối loạn chảy máu, bệnh tim mạch.

Người bệnh đang được điều trị bằng thuốc chống đông coumarin

Người bệnh bị suy tim sung huyết, bị giảm khối lượng tuần hoàn do thuốc lợi niệu bị suy thận (tăng nguy cơ rối loạn chức năng thận).

3 tháng cuối của thai kỳ

Tác dụng phụ

5 – 15 % người bệnh có tác dụng phụ về tiêu hóa

Thường gặp, ADR >1/100

Toàn thân: Sốt, mỏi mệt

Tiêu hóa: chướng bụng, buồn nôn, nôn.

Thần kinh trung ương: Nhức đầu, hoa mắt chóng mặt, bồn chồn, ù tai, rối loạn thính giác, thị giác, …

Da: Mẩn ngứa, ngoại ban

Ít gặp, 1/100>ADR>1/1000

Toàn thân: Phản ứng dị ứng (đặc biệt co thắt phế quản ở người bệnh bị hen), viêm mũi, nổi mày đay.

Tiêu hóa: Đau bụng, chảy máu dạ dày – ruột, làm loét dạ dày tiến triển

Thần kinh trung ương: Lơ mơ, mất ngủ, ù tai

Mắt: Rối loạn thị giác

Tai: Thính lực giảm

Máu: Thời gian máu chảy kéo dài

Hiếm gặp, ADR<1/1000

Toàn thân: Phù, nổi ban, hội chứng Stevens – Johnson, rụng tóc

Thần kinh trung ương: Trầm cảm, viêm màng não vô khuẩn, nhìn mờ, rối loạn nhìn màu, giảm thị lực do ngộ độc thuốc

Máu: Giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu trung tính, tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu hạt, thiếu máu.

Gan: Rối loạn co bóp túi mật, các thử nghiệm thăm dò chức năng gan bất thường, nhiễm độc gan.

Tiết niệu sinh dục: Viêm bàng quang, đái ra máu, suy thận cấp, viêm thận kẽ, hội chứng thận hư

Nguy cơ huyết khối động mạch

Đóng gói

Hộp 2 vỉ x 5 ống

Bảo quản

Trong bao bì kín, tránh ẩm, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30oC